45 đời tổng thống Hoa Kỳ – Đặng Hoàng Hiệp, Đặng Việt Vinh
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU (Cho ăn bản năm 2016).. LỜI NÓI ĐẦU (Cho ăn bản năm 2016)..
◆ GEORGE WASHINGTON (1732-1799). Tổng thống đầu tiên (1789-1797)
◆ JOHN ADAMS (1735-1826). Tổng thống thứ hai (1797-1801)
◆ THOMAS JEFFERSON (1743-1826). Tổng thống thứ ba (1801-1809)
◆ JAMES MADISON (1751-1836).. Tổng thống thứ tư (1809-1817)
◆ JAMES MONROE (1758-1834)….. Tổng thống thứ năm (1817-1825)
◆ JOHN QUINCY ADAMS (1767-1848). Tổng thống thứ sáu (1825-1829)
◆ ANDREW JACKSON (1767-1845)… Tổng thống thứ bảy (1829-1837)
◆ MARTIN VAN BUREN (1782-1862)….. Tổng thống thứ tám (1837-1841)
◆ WILLIAM HENRY HARRISON (1773-1841)….. Tổng thống thứ chín (3/1841-4/1841)
◆ JOHN TYLER (1790-1862). Tổng thống thứ mười (1841-1845)
◆ JAMES K. POLK (1795-1849).. Tổng thống thứ mười một (1845-1849)
◆ ZACHARY TAYLOR (1784-1850)……… Tổng thống thứ mười hai (1849-1850)
◆ MILLARD FILLMORE (1800-1874). Tổng thống thứ mười ba (1850-1853)
◆ FRANKLIN PIERCE (1804-1869)….. Tổng thống thứ mười bốn (1853-1857)
◆ JAMES BUCHANAN (1791-1868) Tổng thống thứ mười lăm (1857-1861)
◆ ABRAHAM LINCOLN (1809-1865). Tổng thống thứ mười sáu (1861-1865)
◆ ANDREW JOHNSON (1808-1875). Tổng thống thứ mười bảy (1865-1869)
◆ ULYSSES S. GRANT (1822-1885). Tổng thống thứ mười tám (1869-1877)
◆ RUTHERFORD B. HAYES (1822-1893). Tổng thống thứ mười chín (1877-1881)
◆ JAMES A. GARFIELD (1831-1881)..Tổng thống thứ hai mươi (1881-1881)
◆ CHESTER A. ARTHUR (1829-1886)….. Tổng thống thứ hai mươi mốt (1881-1885)
◆ GROVER CLEVELAND (1837-1908)…. Tổng thống thứ hai mươi hai (1885-1889)
◆ BENJAMIN HARRISON (1833-1901).. Tổng thống thứ hai mươi ba (1889-1893)
◆ GROVER CLEVELAND (1837-1908) Tổng thống thứ hai mươi tư (1893-1897)
◆ WILLIAM MCKINLEY (1843-1901)…. Tổng thống thứ hai mươi lăm (1897-1901)
◆ THEODORE ROOSEVELT (1858-1919)…. Tổng thống thứ hai mươi sáu (1901-1909)
◆ WILLIAM HOWARD TAFT (1857-1930). Tổng thống thứ hai mươi bảy (1909-1913)
◆ WOODROW WILSON (1856-1924). Tổng thống thứ hai mươi tám (1913-1921)
◆ WARREN G. HARDING (1865-1923)…. Tổng thống thứ hai mươi chín (1921-1923)
◆ CALVIN COOLIDGE (1872-1929)…. Tổng thống thứ ba mươi (1923-1929)
◆ HERBERT HOOVER (1878-1964). Tổng thống thứ ba mươi mốt (1929-1933)
◆ FRANKLIN D. ROOSEVELT (1882-1945). Tổng thống thứ ba mươi hai (1933-1945)
◆ HARRY S. TRUMAN (1884-1972). Tổng thống thứ ba mươi ba (1945-1953)
◆ DWIGHT D. EISENHOWER (1890-1969). Tổng thống thứ ba mươi tư (1953-1961)
◆ JOHN F. KENNEDY (1917-1963). Tổng thống thứ ba mươi lăm (1961-1963)
◆ LYNDON B. JOHNSON (1908-1973) Tổng thống thứ ba mươi sáu (1965-1969)
◆ RICHARD M. NΙΧΟΝ (1913-1994). Tổng thống thứ ba mươi bảy (1969-1974)
◆ GERALD R. FORD (1913-2006). Tổng thống thứ ba mươi tám (1974-1977)
◆ JIMMY CARTER (1924). Tổng thống thứ ba mươi chín (1977-1981)
◆ RONALD REAGAN (1911-2004). Tổng thống thứ bốn mươi (1981-1989)
◆ GEORGE BUSH (1924-2018)…. Tổng thống thứ bốn mươi mốt (1989-1993)
◆ BILL CLINTON (1946). Tổng thống thứ bốn mươi hai (1993-2001)
◆ GEORGE W. BUSH (1946).Tổng thống thứ bốn mươi ba (2001-2009)
◆ BARACK OBAMA (1961)…… Tổng thống thứ bốn mươi tư (20/1/2009-2017)
◆ DONALD J. TRUMP (1946). Tổng thống thứ bốn mươi lăm (2017-2020)
PHỤ LỤC A
CƠ CẤU CHÍNH TRỊ TRONG QUỐC HỘI 1789-2018
PHỤ LỤC LỤC B
NHỮNG ĐIỀU KỲ LẠ LIÊN QUAN TỚI CÁC TỔNG THỐNG.
PHỤ LỤC C BẢNG XẾP HẠNG CÁC TỔNG THỐNG 1962, 1982, 2002.