Lưu trữ thẻ: Tên gọi Việt Nam

Cộng hòa Miền Nam Việt Nam

Cộng hòa miền Nam Việt Nam 1969–1976 Quốc kỳ Tiêu ngữ: Độc lập – Dân chủ – Hòa bình – Trung lập Quốc ca: Giải phóng miền Nam Lãnh thổ Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam tuyên bố chủ quyền (đỏ) Tổng quan Vị thế Chính phủ lâm thời Nhà nước xã hội chủ nghĩa liên […]

Việt Nam Cộng hòa

Việt Nam Cộng hòa 1955–1975 Quốc kỳ Quốc huy (1963–1975) Tiêu ngữ:  Tổ quốc – Danh dự – Trách nhiệm Quốc ca: “Tiếng gọi Công dân” Vị trí Việt Nam Cộng hòa (đỏ) vào năm 1972 Tổng quan Thủ đô Sài Gòn Thành phố lớn nhất Sài Gòn Ngôn ngữ chính thức Tiếng Việt • Ngôn ngữ quốc gia được công nhận Tiếng Pháp Tôn giáo chính Phật giáo Công giáo Nho giáo Đạo […]

Quốc gia Việt Nam

Hi Di Khảo Luận – Dương Thành

Quốc gia Việt Nam Tên bản ngữ État du Viêt-Nam (tiếng Pháp) 1949–1955 Quốc kỳ Quốc huy Tiêu ngữ: Dân vi quý Quốc ca: Thanh niên hành khúc Quốc gia Việt Nam (đỏ) Tổng quan Vị thế Quốc gia liên kết của Liên hiệp Pháp và lãnh thổ cấu thành của Liên bang Đông Dương từ năm 1954 Thủ đô Sài Gòn Ngôn ngữ thông dụng […]

Cộng hòa tự trị Nam Kỳ

Cộng hòa tự trị Nam Kỳ

Cộng hòa Tự trị Nam Kỳ 1946–1949 Quốc kỳ Tiêu ngữ: a. Ta phải lập quốc bằng nhơn đạo b. Xứ Nam Kỳ của người Nam Kỳ Quốc ca: Chinh phụ ngâm Lãnh thổ Cộng hòa Tự trị Nam Kỳ, phần được tô màu xám trong Đông Dương thuộc Pháp. Tổng quan Vị thế Chính phủ thuộc Liên hiệp Pháp (theo […]

Việt Nam Dân chủ Cộng hòa

Việt Nam Dân chủ Cộng hòa 1945–1976 Quốc kỳ (1955–1976) Quốc huy (1955–1976) Tiêu ngữ:  “Độc lập – Tự do – Hạnh phúc” Quốc ca: “Tiến quân ca” Lãnh thổ thuộc quản lý hành chính của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa theo Hiệp định Genève, 1954 Chủ quyền của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa […]

Đế quốc Việt Nam

Đế quốc Việt Nam

Đế quốc Việt Nam Tên bản ngữ Việt-Nam Đế-Quốc (tiếng Việt) 越南帝國 (chữ Hán) ベトナム帝国 (tiếng Nhật) 1945 Quốc kỳ Quốc ấn Tiêu ngữ: Dân vi quý 民為貴 Quốc ca: Việt Nam minh châu trời Đông Hoàng ca: Đăng đàn cung Xanh đậm: Lãnh thổ nằm trực tiếp dưới sự quản lý của Đế quốc Việt Nam Xanh nhạt: Lãnh thổ trên thực […]

Liên bang Đông Dương (1887–1954)

Liên bang Đông Dương Tên bản ngữ Union Indochinoise (tiếng Pháp) Tiếng Lào: ສະຫະພັນອິນດູຈີນ Tiếng Khmer: សហភាពឥណ្ឌូចិន Tiếng Trung: 印度支那联邦 19/11/2024 Thông tin chi tiết về Liên bang Đông Dương (1887–1954) 1887–1945 1945–1954 Quốc kỳ Biểu trưng Toàn quyền Tiêu ngữ: “Liberté, égalité, fraternité” “Tự do, bình đẳng, bác ái” Quốc ca: La Marseillaise Ấn triện khắc chữ Hán của […]

Nhà Nguyễn (1802–1945)

Đại Việt (1802–1804) Việt Nam (1804–1839) Đại Nam (1839–1945) 1802–1945 Cờ Long tinh (từ k. 1920) Quốc tỷ (1846–1945) Quốc ca: Đăng đàn cung Hành chính Việt Nam thời Minh Mạng năm 1838 Tổng quan Vị thế Đế quốc nội địa chịu sự triều cống cho Trung Quốc (1802–1884) Chế độ bảo hộ của Pháp (1884–1945) Chính phủ bù […]

Đại Ngu (1400–1407)

Đại Ngu (1400–1407)

Đại Ngu (chữ Hán: 大虞) là quốc hiệu Việt Nam thời nhà Hồ, tồn tại từ năm 1400 đến khi cha con Hồ Quý Ly và Hồ Hán Thương bị bắt năm 1407. Khái niệm19/11/2024 Thông tin chi tiết về Đại Ngu (1400–1407) Quốc hiệu Đại Việt được đổi thành Đại Ngu vào tháng 3 […]

Đại Việt (1054–1400) (1428–1804)

Đại Việt (1054–1400) (1428–1804)

Đại Việt (chữ Hán: 大越) tức Đại Việt quốc (chữ Hán: 大越國) là quốc hiệu Việt Nam tồn tại trong 2 giai đoạn từ năm 1054 đến năm 1400 và từ năm 1428 đến năm 1804. Lịch sử19/11/2024 Thông tin chi tiết về Đại Việt (1054–1400) (1428–1804) Tên gọi này chính thức có từ thời […]

Trang web này sử dụng cookie để cung cấp cho bạn trải nghiệm duyệt web tốt hơn. Bằng cách duyệt trang web này, bạn đồng ý với việc chúng tôi sử dụng cookie.