450 giống cây trồng mới năng suất cao (Tập 1. 169 giống lúa)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Phần I. NHỮNG ĐIỀU CẦN THIẾT ĐỂ SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐẠT HIỆU QUẢ CAO
1. Giống cây trồng có vai trò đặc biệt quan trọng trong trồng trọt
2. Giống chỉ có thể phát huy được các đặc tính tốt khi có hệ thống biện pháp kỹ thuật canh tác phù hợp
3. Giống tốt là giống kết hợp được đồng bộ cả 3 đặc tính cơ bản: có tiềm năng năng suất cao, có chất lượng nông sản tốt, có các đặc tính chống chịu tốt
4. Sử dụng giống nhiều dòng cũng là một giải pháp phòng ngừa tác hại của sâu bệnh
5. Lựa chọn và sử dụng một bộ giống cây trồng hợp lý là yếu tố để phát huy các đặc tính tốt của giống
6. Thực hiện việc thay đổi giống định kỳ, một cách có kế hoạch là yếu tố duy trì và phát huy các mặt tích cực của giống
7. Thường xuyên cải thiện chất lượng giống
8. Quản lý tốt giống trong quá trình sử dụng là góp phân làm tăng chất lượng giống
9. Quản lý tổng hợp quá trình trồng trọt để phát huy các đặc tính tốt của giống
Phần II. 169 GIỐNG LÚA
1. A20
2. Ải 32 (Âu lùn 32)
3. Ái Hoa Thành
4. Ai Mai Hương
5. AYT 77
6. BM 9855
7. Bắc Ưu 64 (Tạp giao 4)
8. Bắc Lu 903
9. Bắc Ưu 501
10. 79-1
11. Bắc Thơm 7
12. Bối tạp sơn thanh
13. Bồi tạp 49 (Bối tạp 77)
14. IV1
15. C70
16. C71-2035
17. C-10
18. C15
19. C180
20. CH2
21. CH3
22. CH133
23. CM1
24. CN2
25. CR203
26. CRO1
27. CS4
28. D271
29. DH85
30. DR2
31. DT10
32. DT11
33. DT13
34. DT17
35. Dự Hương
36. D. ໙ 6511
37. DH60
38. DV108
39. 256
40. HR1
41. Hương Chiêm
42. HT1
43. HYT-56
44. HYT-1000
45. YR49517-23 (OMCS 90)
46. IR42
47. IR17494
48. IR1820-210-2
49. IR52280-117-1-3 (VN6)
50. IR50
51. IR50401-77-2-1-3
52, IR50404-57-2-2-3
53. IR49517-23-2-2-3-2
54. IR53970-100-3-3-2
55. IR56279 (MTL 141)
56. IR9729-67-3
57. IR72
58. IR29723
59. IR66707 (MTL143)
60. IR62032
61. Jasmin 85
62. Khao dawk mali 105
63. Khang dân 18 (Khang mần 18)
64. Khâm dục 3
65. Kim cương 90
66. KML 39
67. KRN 9001
68. KSB 218-11-1
69 KSB 55
70. KSB 54
71. LC 90-4
72. LC 90-5
73. LC 88-66
74. LC 88-67-1
75. Lưỡng Quảng 164
76. LT2 (Thiên Hương)
77 ML 32
78. ML 48
79. ML 4
80 M90
81. 1548
82. MT131
83. MTL98
84 N13
85 N29
86. Nàng Hương chọn lạc
87. Nàng Thơm chợ Đào
88. Nàng Thơm Đức Hóa
89. Nàng Thơm Nhà Bé
90. Nếp 415
91. Nếp D21