Lịch và Lịch Việt Nam
Mục lục
0. NỀN TẢNG VÀ PHÂN LOẠI CỦA LỊCH
1. NGÀY
1.1 Thời gian, ngày
1.2 Moi đau cua ngay
1.3 Tên gọi ngày
1.4 Tuan le
2. GIỜ VÀ KHÁC
2.1 Giờ khắc cũ và mới
A
2.2 Giờ với địa điểm
3. NAM
3.1 Năm thời tiết
3.2 Năm thực tiễn và năm Dương lịch
3.3 Tên gọi năm
3.4 Công lịch
4. THÁNG
4.1 Tuần trăng
4.2 Thang
4.3 Âm lịch – Lịch Ả-rập
5. ÂM DƯƠNG LỊCH TÂY PHƯƠNG
5.1 Tóm tắt ý nghĩa lịch
5.2 Lịch Chaldée và lịch Do thai
5.3 Lịch cô Hi lạp
5.4 Lịch đạo Cơ độc
6. ÂM DƯƠNG LỊCH Á ĐÔNG
6.1 Lịch pháp cổ Á đông
6.2 Tên gọi thang
6.3 Trung khí và Tiết khí
6.4 Phep tính khí, sóc, nhuận với vận chuyển bình hành
6.5 Tháng đủ, tháng thiêu và tháng nhuận
6.6 Cac lich cai tien – Tue sai – Vận chuyển biến thiên
6.7 Lịch đời Nguyên và Minh: Thụ thời và Đại thông
6.8 Cải cách cuối cùng: lịch Thời hiến và ảnh hưởng Âu châu 6.9 Lập toán lịch Đại thông
7. LỊCH VIỆT NAM
7.1 Tài liệu và phương pháp khảo cứu
7.2 Giai đoạn đến hết triệu Tống ở Trung quốc
7.3 Giai đoạn qua các triều Nguyên, và Mình ở Trung quốc
7.4 Giai đoạn qua các triêu Thanh ở Trung quốc
7.5 Tóm tắt đại cương và tông quật
7.6 Phẩm bình và gợi ý về sách Bảng đối chiếu
7.7 Bảng Sóc nhuận lịch Việt Nam